🔍
Search:
KÍN ĐÁO
🌟
KÍN ĐÁO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
말이 적고 태도가 신중하다.
1
KÍN ĐÁO:
Ít lời và thái độ thận trọng.
-
Tính từ
-
1
숨어 있어서 겉으로 드러나지 아니하다.
1
KÍN ĐÁO, BÍ MẬT, KÍN KẼ:
Được giấu đi nên không lộ ra bên ngoài.
-
☆☆
Danh từ
-
1
감정이나 생각을 겉으로 드러내지 않는 성격인 것.
1
SỰ KÍN ĐÁO, SỰ NHÚT NHÁT, SỰ DÈ DẶT:
Tính cách không biểu hiện suy nghĩ hay tình cảm ra bên ngoài.
-
Phó từ
-
1
숨어 있어서 겉으로 드러나지 아니하게.
1
MỘT CÁCH KÍN ĐÁO, MỘT CÁCH KÍN KẼ, MỘT CÁCH BÍ MẬT:
Được giấu đi nên không lộ ra bên ngoài.
-
☆☆
Định từ
-
1
감정이나 생각을 겉으로 드러내지 않는 성격을 가진.
1
TÍNH KÍN ĐÁO, TÍNH NỘI TÂM, TÍNH NHÚT NHÁT, TÍNH DÈ DẶT:
Mang tính cách không biểu hiện suy nghĩ hay tình cảm ra bên ngoài.
-
Tính từ
-
1
야단스럽지 않고 꾸준하다.
1
THẦM LẶNG:
Không ồn ào mà đều đặn.
-
2
정취가 그윽하다.
2
THOANG THOẢNG, NGÀO NGẠT:
Bầu không khí phảng phất.
-
3
행동 등이 드러나지 않고 은밀하다.
3
KÍN ĐÁO, LẶNG LẼ:
Hành động bí mật và không bộc lộ.
-
4
겉으로 나타내지는 않지만 속으로 생각하는 정도가 깊고 간절하다.
4
ÂM THẦM, THẦM KÍN, LẶNG LẼ:
Không thể hiện ra bên ngoài nhưng suy nghĩ trong lòng ở mức sâu sắc và khẩn thiết.
-
☆
Phó từ
-
1
남이 알아차리지 못하도록 드러나지 않게 가만히.
1
MỘT CÁCH THẦM KÍN, MỘT CÁCH KÍN ĐÁO:
Một cách im lặng không bộc lộ để người khác không biết được.
-
2
행동이나 상황이 뚜렷하게 드러나지 않고 천천히.
2
MỘT CÁCH KHE KHẼ, MỘT CÁCH NHÈ NHẸ:
Hành động hay tình huống không thể hiện rõ ràng mà chầm chậm.
-
3
속으로 천천히 은밀하게.
3
MỘT CÁCH THẦM KÍN, MỘT CÁCH ÂM THẦM:
Một cách chậm rãi kín đáo trong lòng.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
아무 소리도 들리지 않다.
1
YÊN TĨNH, TĨNH MỊCH, IM ẮNG:
Không nghe thấy âm thanh nào cả.
-
2
말이 적고 행동이 얌전하다.
2
TRẦM LẶNG, LẶNG LẼ:
Ít lời và hạnh động điềm đạm.
-
3
문제가 없이 평안하다.
3
YÊN ẮNG, YÊN Ả, BÌNH LẶNG:
Bình an không có vấn đề.
-
4
감정이 가라앉아 마음이 평안하다.
4
BÌNH YÊN:
Lòng bình yên vì tình cảm lắng dịu.
-
5
바쁘지 않고 한가하다.
5
NHÀN NHÃ, THƯ THẢ, THONG THẢ:
Không bận rộn mà nhàn rỗi.
-
6
남들에게 드러나지 않고 숨겨지다.
6
KÍN ĐÁO, LẶNG LẼ:
Không phơi bày ra với người khác mà giấu kín.
-
☆
Phó từ
-
1
야단스럽지 않고 꾸준하게.
1
MỘT CÁCH THẦM LẶNG:
Một cách không ồn ào mà đều đặn.
-
2
정취가 그윽하게.
2
MỘT CÁCH THOANG THOẢNG, MỘT CÁCH NGÀO NGẠT:
Bầu không khí phảng phất.
-
3
행동 등이 드러나지 않고 은밀하게.
3
MỘT CÁCH KÍN ĐÁO, MỘT CÁCH LẶNG LẼ:
Hành động một cách bí mật và không bộc lộ.
-
4
겉으로 나타내지는 않지만 속으로 생각하는 정도가 깊고 간절하게.
4
MỘT CÁCH ÂM THẦM, MỘT CÁCH THẦM KÍN, MỘT CÁCH LẶNG LẼ:
Không thể hiện ra bên ngoài nhưng mức độ suy nghĩ trong lòng sâu sắc và khẩn thiết.
🌟
KÍN ĐÁO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
만일의 경우에 대비하여 남모르게 미리 꾸며 둔 계획.
1.
KẾ HOẠCH PHÒNG BỊ:
Kế hoạch được vẽ ra trước một cách không cho ai biết để đối phó trong trường hợp khẩn cấp.
-
2.
소설이나 희곡 등에서, 앞으로 일어날 사건을 미리 독자에게 넌지시 알려 주는 것.
2.
SỰ DỰ BÁO, SỰ BÁO TRƯỚC:
Việc cho độc giả biết trước một cách kín đáo sự kiện sẽ xảy ra sau này, trong tiểu thuyết hay hí khúc...
-
☆
Phó từ
-
1.
남이 알아차리지 못하도록 드러나지 않게 가만히.
1.
MỘT CÁCH THẦM KÍN, MỘT CÁCH KÍN ĐÁO:
Một cách im lặng không bộc lộ để người khác không biết được.
-
2.
행동이나 상황이 뚜렷하게 드러나지 않고 천천히.
2.
MỘT CÁCH KHE KHẼ, MỘT CÁCH NHÈ NHẸ:
Hành động hay tình huống không thể hiện rõ ràng mà chầm chậm.
-
3.
속으로 천천히 은밀하게.
3.
MỘT CÁCH THẦM KÍN, MỘT CÁCH ÂM THẦM:
Một cách chậm rãi kín đáo trong lòng.